Cấu trúc và cách dùng của Help là cấu trúc khá phổ biến thường được dùng trong ngữ pháp tiếng Anh và các dạng bài nâng cao. Help có nghĩa là giúp đỡ, với Help sẽ có ba cấu trúc có ý nghĩa gần giống nhau, bạn cần phải phân biệt sự khác nhau của nó.
Bạn đang xem: Cấu trúc help sb doing sth
Một số lưu ý khi dùng Help
Trong trường hợp tân ngữ của Help giống với tân ngữ của động từ đi kèm đằng sau. Chúng ta bỏ tân ngữ sau Help và To của động từ đi đằng sau nó.Help thường đi kèm với động từ có dạng Inf, nhưng help cũng có thể đi với động từ nguyên thể trong một số trường hợp nhất định.Cấu trúc To help sb do sth hay To help sb to do sth đều được dùng với nghĩa là giúp ai làm gì.
Ví dụ:
Nam helped Lan wash the dishes. (Nam giúp Lan rửa chén bát)Nam helped the old man with the packages to find a taxi. (Nam đã giúp người đàn ông lớn tuổi có nhiều hành lý gọi một chiếc taxi)The teacher helped Hoa find the research materials. (Giáo viên đã giúp Hoa tìm tài liệu cho cuộc nghiên cứu)This wonderful drug helps (people to) recover more quickly. (Loại thuốc kì diệu này giúp (người ta) hồi phục nhanh hơn)
People to có thể lược bỏ bởi nó là một đại từ vô xưng với ý nghĩa người ta.
Xem thêm: Một Số Sai Lầm Thường Gặp Khi Giải Toán Và Cách Xét Dấu Bảng Biến Thiên
Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ đi kèmđằng sau giống nhau,ta lược bỏ tân ngữ sau help đồng thờibỏ luôn cả to của động từ đằng sau.
Ví dụ:
The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation. (Cơ thể mập của con gấu sẽ giúp (nó) sống sót trong suốt kì ngủ đông)
V. Bài tập cấu trúc help
Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc
Manh helped me ________ (repair) this TV and _______ (clean) the house.My friend helps me (do) ________ all these difficult exercises.You’ll be helped (fix) ________ the fan tomorrow.Mary is so sleepy. She can’t help (fall) ________ in sleep.“Thank you for helping me (finish) these projects.” She said to us.He’s been (help) ______ himself to my dictionary.Linda can’t help (laugh) _______ at her little cat.Your appearance can help (take) _____ away pain.We can’t help (think) ______ why he didn’t tell the truth.I helped him (find) _____ his things.May you help me (wash) ______ these clothes ?Please (help) ______ me across the street.
Đáp án
repair/ to repair, cleando/ to doto fixfallingfinishhelpinglaughingto takethinkingfind/ to findwash/ to washhelp
Qua bài viết về Cấu trúc Help và cách dùng trong tiếng Anh – Bài tập đầy đủ, cách làm, yome.vn hi vọng bạn có thể hiểu hơn về cấu trúc, cách dùng của help và áp dụng vào bài tập, cũng như thêm một phần kiến thức cho bạn.
Chuyên mục: Nhà Cái Uy Tín
Source: Minh Gà Chọi