Nội Dung Bài Viết
“Please describe your best friend!” – (Hãy miêu tả về người bạn thân nhất của bạn!).
Bạn đang xem: Bài văn tiếng anh nói về bạn thân
Đây là một trong những đề bài thường xuất hiện ở các đề thi, bài kiểm tra năng lực về tiếng Anh. Thậm chí, trong các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày bạn hoàn toàn có thể bắt gặp những câu nói như vậy. Nếu bạn không có đủ vốn từ, hoặc chưa từng tham khảo qua các bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh thì chắc hẳn sẽ rất khó khăn để có thể viết một đoạn văn bằng tiếng Anh về bạn thân hay trả lời khi giao tiếp một cách đầy đủ ý nhất. Cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu về bộ từ vựng dành cho bạn bè cũng như các đoạn văn mẫu miêu tả về bạn thân bằng tiếng Anh ngay dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
Bố cục bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh
Ngoại hình, tính cách, ấn tượng, kỉ niệm,… có quá nhiều ý tưởng để bạn có thể triển khai bố cục viết đoạn văn bằng tiếng Anh về bạn thân. Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn cần phải biết cách sắp xếp cũng như lựa chọn các ý sao cho thật hợp lý và xúc tích. Dưới đây là bố cục dàn ý gợi ý cơ bản khi viết về bạn thân bằng tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo để hoàn thành bài viết một cách tốt nhất:
Who’s your best friend?
Người bạn tốt nhất của bạn là ai?
What does he/ she look like?
Anh/ cô ấy trông như thế nào?
When and how did you meet him/ her?
Bạn đã gặp anh/ cô ấy khi nào và như thế nào?
How often do you meet him/ her?
Bạn có thường xuyên gặp anh/ cô ấy không?
What’s he/ she like?
Anh/ cô ấy là có tính cách (hoặc con người) như thế nào?
What do you and him/ her do together?
Bạn và anh/ cô ấy thường làm gì cùng nhau?
Do you think you and him/ her share anything in common?
Bạn có nghĩ rằng bạn và anh/ cô ấy có điểm gì đó chung với nhau không?
Từ vựng thường dùng để viết về bạn thân bằng tiếng Anh
Một số từ vựng tiếng Anh về bạn bè sau đây chắc chắn sẽ giúp bạn có thêm thật nhiều từ ngữ đa dạng trước khi bắt tay vào miêu tả bạn thân bằng tiếng Anh:
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh về bạn bè | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Ally | Đồng minh |
2 | Best friend | Bạn thân nhất |
3 | Buddy | Anh bạn, bạn thân |
4 | Caring | Chu đáo |
5 | Caring | Chu đáo |
6 | Close friend | Bạn tốt |
7 | Companion | Bạn đồng hành, bầu bạn |
8 | Confide | Chia sẻ, tâm sự |
9 | Considerate | Chu đáo, ân cần |
10 | Courteous | Lịch sự |
11 | Courteous | Lịch sự, nhã nhặn |
12 | Childhood friend | Bạn thời thơ ấu |
13 | Chum | Bạn thân, bạn chung phòng |
14 | Dependable: reliable | Đáng tin cậy |
15 | Forgiving | Khoan dung, vị tha |
16 | Forgiving | Khoan dung, vị tha |
17 | Funny | Hài hước, vui vẻ |
18 | Funny | Hài hước |
19 | Generous | Hào phóng, rộng lượng |
20 | Gentle | Dịu dàng, hiền |
21 | Gentle | Hiền lành, dịu dàng |
22 | Helpful | Hay giúp đỡ mọi người |
23 | Helpful | Hay giúp đỡ |
24 | Kind | Tốt bụng, tử tế |
25 | Likeable | Dễ thương, đáng yêu |
26 | Loving | Yêu thương, thương mến |
27 | Loyal | Trung thành |
28 | Pen-friend | Bạn qua thư |
29 | Pleasant | Vui vẻ, dễ thương |
30 | Similar | Giống nhau |
31 | Soulmate | Bạn tâm giao, tri kỳ |
32 | Special | Đặc biệt |
33 | Special | Đặc biệt |
34 | Sweet | Ngọt ngào |
35 | Sweet: | Ngọt ngào |
36 | Teammate | Đồng đội |
37 | Tolerant | Vị tha, dễ tha thứ |
38 | Thoughtful | Sâu sắc, hay trầm tư |
39 | Thoughtful | Hay trầm tư, sâu sắc, ân cần |
40 | Trust | Tin tưởng, lòng tin |
41 | Unique | Độc nhất, duy nhất |
42 | Welcoming | Dễ chịu, thú vị |
43 | Workmate | Đồng nghiệp |
Các đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh
Cuối cùng, hãy cùng Step Up tham khảo qua một số đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh dưới đây trước khi bắt đầu “chắp bút” nhé:
1. Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về bạn thân: Thời thơ ấu
If someone asks me, “Who is your best friend?”, I will answer immediately with Lan. We have been friends for 15 years. Lan is a friendly, sociable and cheerful person. Lan has a tall figure with long black hair that is left untidy. Her oval face, big round black eyes and bright smile make Lan always look lovely and pretty. We played together and studied in the same class from childhood through high school. Lan is always a good student in class, he helps me a lot with my studies. At that time, the time that we love most is the weekend. Because Lan and I can go out all day comfortably. We always come up with games and invite more friends to play with. It was a really beautiful memory. We’re all grown up now and don’t hang out like we were when we were kids. However, Lan and I always talk and share everything. I hope we will be as close forever.
Dịch nghĩa:
Nếu như ai đó hỏi tôi rằng: “Người bạn thân nhất của bạn là ai?”, tôi sẽ trả lời ngay đó là Lan. Chúng tôi đã làm bạn với nhau được 15 năm rồi. Lan là một là một người thân thiện, hòa đồng và luôn vui vẻ. Dáng người Lan cao với mái tóc đen dài để xõa không búi. Khuôn mặt trái xoan, đôi mắt to tròn đen láy cùng nụ cười tươi khiến cho Lan luôn luôn trông thật đáng yêu và xinh xắn. Chúng tôi chơi với nhau và học cùng lớp từ bé cho đến hết cấp ba. Lan luôn là một học sinh giỏi ở lớp, cậu ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học. Lúc đó, khoảng thời điểm mà chúng tôi yêu thích nhất đó chính là cuối tuần. Bởi vì Lan và tôi có thể thoải mái đi chơi cả ngày với nhau. Chúng tôi luôn nghĩ ra các trò chơi và rủ thêm bạn bè chơi cùng. Đó thật sự là một kỷ niệm đẹp đẽ. Bây giờ chúng tôi đều đã lớn và không còn đi chơi ở bên ngoài như lúc nhỏ. Thế nhưng, tôi và Lan vẫn luôn nói chuyện và chia sẻ với nhau mọi thứ. Tôi hi vọng chúng tôi sẽ mãi mãi thân thiết như vậy.
Miêu tả về bạn thân bằng tiếng Anh
2. Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về bạn thân: Bạn cấp 3
I have a lot of friends, but my high school classmate is the one I’m closest to. His name is Nam. He has a rather tall figure with dark skin color, handsome face. He spends most of his free time participating in outdoor activities and sports. Badminton, ping pong, basketball, soccer, … he is all very good and fluent. We often have fun together on the school football field after every school hour. We always work side by side in any class or school game. Besides sports activities, Nam is also someone I trust to share everything. Nam often listens to me and gives me the right advice. I am very proud to have such a friend.
Xem thêm: Mủ Là Xác Chết Của Bạch Cầu, Cơ Chế Bảo Vệ Cơ Thể Của Bạch Cầu
Dịch nghĩa:
Tôi có rất nhiều bạn bè, nhưng người bạn học cùng cấp ba với tôi là người mà tôi thân nhất. Cậu ấy tên là Nam. Cậu ấy có dáng người khá cao cùng với màu nước da sậm màu, khuôn mặt điển trai. Cậu ấy dành hầu hết thời gian rảnh để tham gia các hoạt động ngoài trời và thể thao. Cầu lông, bóng bàn, bóng rổ, bóng đá,… cậu ấy đều chơi rất giỏi và thành thạo. Chúng tôi thường cùng nhau giải trí ở sân bóng của trường sau mỗi giờ tan học. Chúng tôi luôn luôn sát cánh cùng nhau trong bất kỳ trận đấu nào của lớp hoặc do nhà trường tổ chức. Bên cạnh các hoạt động thể thao, Nam cũng là người tôi luôn tin tưởng để chia sẻ mọi thứ. Nam thường lắng nghe và đưa ra những lời khuyên đúng đắn cho tôi. Tôi rất tự hào vì có một người bạn như thế.
Viết một đoạn văn về bạn thân bằng tiếng Anh
3. Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về bạn thân: Bạn cùng công ty
I am currently working for an import / export company. I’ve been with the company for a long time, so I get along very well with many colleagues in different departments. Among them, my closest colleague is Linh. Linh is the person who guided and helped me from the first days I work here. We have a lot of memories together. Linh and I always sit for lunch together and support each other at work. On weekends, we often go out to eat, hang out and shop together. We often talk and share everything from work, life, … to everyday troubles. At the company, if I quit, Linh will help me arrange and solve everything. I am very happy to have such a friend. Hope we will be close to each other forever during the time after this.
Dịch nghĩa:
Hiện tại tôi đang làm việc cho một công ty xuất nhập khẩu. Khoảng thời gian tôi gắn bó với công ty cũng khá lâu, vì vậy tôi chơi rất thân với nhiều đồng nghiệp ở các phòng ban khác nhau. Trong số đó, người đồng nghiệp mà tôi thân thiết nhất đó chính là Linh. Linh là người đã hướng dẫn và giúp đỡ tôi từ những ngày đầu tôi làm việc tại đây. Chúng tôi có rất nhiều kỉ niệm với nhau. Tôi và Linh luôn ngồi ăn trưa với nhau và hỗ trợ nhau trong công việc. Cuối tuần, chúng tôi thường ra ngoài ăn uống, đi chơi và mua sắm cùng nhau. Chúng tôi thường nói chuyện và chia sẻ mọi thứ với nhau từ công việc, cuộc sống,… cho tới những rắc rối thường ngày. Ở công ty, nếu như tôi nghỉ thì Linh sẽ giúp tôi sắp xếp và giải quyết mọi thứ. Tôi rất hạnh phúc vì có một người bạn như vậy. Hi vọng chúng tôi sẽ mãi mãi thân thiết với nhau trong suốt quãng thời gian sau này.
Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về bạn thân
Trên đây là những đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh, cùng với đó là các hướng dẫn về từ vựng và một số câu hỏi dàn ý gợi ý giúp bạn có thể miêu tả bạn thân bằng tiếng Anh một cách trơn tru nhất. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể bổ sung thêm các ý của bản thân vào bài văn, đừng gò bó và giới hạn trong một khuôn mẫu nhé. Đừng quên để tối ưu thời gian học tập cũng như đạt hiệu quả tốt nhất thì bạn nên học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề để có thể tích lũy thêm đồng thời làm đa dạng vốn từ, mẫu câu giao tiếp của bản thân. Chúc các bạn thành công.
Chuyên mục: Game Tiếng Việt
Chuyên mục: Nhà Cái Uy Tín
Source: Minh Gà Chọi