Luyện Tập Với 3 Dạng Bài Tập Phát Âm S Es Ed Và E,Es Có Đáp Án

Bài tập phát âm s es ed luôn là trở ngại lớn với nhiều bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Mẹo nhớ dành cho các bài tập là gán cho các chữ tận cùng của từ trước đuôi s es ed. 

Phát âm là phần kiến thức cơ bản và quan trọng trong ngữ pháp Tiếng Anh. Việc phát âm các từ khá khó và nó luôn là trở ngại với nhiều bạn trong quá trình học và làm bài tập, đặc biệt là các bài tập phát âm s es ed.

Bạn đang xem: Bài tập phát âm s es ed

Mẹo nhớ dành cho dạng bài tập này thật đơn giản, bạn chỉ việc gán cho các chữ tận cùng của từ trước đuôi s es ed. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ điểm qua những kiến thức trọng tâm và đem đến cho bạn những bài tập phát âm s es ed đa dạng.

*

Các bài tập phát âm s es ed

Lý thuyết tổng quát

Trước khi thực hành các bài tập phát âm s ed ed, các bạn cần ôn tập một số lý thuyết cơ bản ngay bên dưới nhé.

Cách đọc s/es

Sau động từ hoặc danh từ phụ thuộc vào âm ở trước nó thì khi thêm –s hoặc –es sẽ phát âm theo quy tắc dưới đây:

– Âm cuối phát âm là /s/ khi động từ nguyên mẫu được kết thúc bằng /t/,/k/,/p/,/f/,/θ/.

– Âm cuối phát âm là /iz/ khi động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /s/,/z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– Âm cuối phát âm là /z/ nếu âm cuối của động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các động từ không nằm trong hai trường hợp liệt kê bên trên.

Xem thêm: Lịch Sử 10 Bài 35

Cách đọc ed

Cách đọc đuôi ed khá đơn giản. Động từ có quy tắc khi thêm –ed có cách phát âm như sau:

– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /t/, /d/ được phát âm là /id/.

– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các âm /k/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/ tức sau “p, k, f, x, ss, ch, sh, ce” được phát âm là /t/.

– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu không được liệt kê trong hai trường hợp trên thì phát âm là /d/.

Bài tập tổng hợp

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A.misses B.stops C.teaches D.rises

2. A.plays B.smells C.cooks D.boils

3. A.watches B.hits C.snacks D.prevents

4. A.comes B.appears C.boils D.washes

5. A.commands B.turns C.cuts D.schools

6. A.trains B.stamps C.mans D.closes

7. A.buses B.boxes C.eats D.watches

8. A.caps B.bags C.stops D.wants

9. A.exists B.claims C.warns D.lives

10. A.hopes B.looks C.cuts D.stays

11. A.meets B.shops C.trucks D.goods

12. A.inventions B.lives C.kicks D.knows

13. A.coughs B.figures C.bosses D.wishes

14. A.finds B.mouths C.mopes D.chips

15. A.sings B.speaks C.gains D.opens

16. A.soups B.cuts C.boys D.wreaths

17. A.laughs B.misses C.ploughs D.signs

18. A.engages B.strikes C.paths D.mopes

19. A.reaches B.watches C.girls D.teaches

20. A.works B.begins C.develops D.shops

II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A.played B.watched C.helped D.pushed

2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned

3. A.finished B.missed C.lived D.hoped

4. A.tried B.opened C.added D.lived

5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted

6. A.guided B.managed C.started D.chatted

7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled

8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked

9. A.liked B.involved C.believed D.happened

10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted

11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed

12. A.helped B.played C.passed D.hoped

13. A.worked B.stayed C.installed D.improved

14. A.intended B.decided C.delicated D.dangered

15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed

16. A.looked B.laughed C.solved D.finished

17. A.raided B.admired C.afforded D.collected

18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited

19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored

20. A.selected B.failed C.deleted D.faded

III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất.

1. A. played B.watched C.helped D.pushed

2. A. devoted B.divided C.suggested D.learned

3. A. finished B.missed C.lived D.hoped

4. A. tried B.opened C.added D.lived

5. A. breathed B.seated C.heated D.wanted

6. A. guided B.managed C.started D.chatted

7. A. threatened B.answered C.promised D.traveled

8. A. invented B.completed C.surrounded D.risked

9. A. liked B.involved C.believed D.happened

10. A. collected B.moved C.lasted D.shouted

Đáp án chi tiết

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. Chọn B.stops (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

2. Chọn C.cooks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

3. Chọn A.watches (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

4. Chọn D.washes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

5.Chọn C.cuts (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

6. Chọn B.stamps (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

7.Chọn C.eats (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

8.Chọn B.bags (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

9.Chọn A.exists (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

10.Chọn D.stays (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

11. Chọn D.goods (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

12. Chọn C.kicks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

13. Chọn B.figures (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

14. Chọn A.finds (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

15. Chọn B.speaks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

16. Chọn C.boys (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

17. Chọn D.signs (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

18. Chọn A.engages (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

19. Chọn C.girls (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

20. Chọn B.begins (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. Chọn A.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

2. Chọn D.learned (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

3. Chọn C.lived (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

4. Chọn C.added (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

5. Chọn A.breathed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

6. Chọn B.managed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

7. Chọn C.promised (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

8. Chọn D.risked (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

9. Chọn A.liked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

10. Chọn B.moved (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

11. Chọn C.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

12. Chọn B.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

13. Chọn A.worked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

14. Chọn D.dangered (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

15. Chọn B.educated (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

16. Chọn C.solved (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

17. Chọn B.admired (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

18. Chọn D.visited (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

19. Chọn C.finished (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

20. Chọn B.failed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất.

1. Chọn B.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

2. Chọn A.makes (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

3. Chọn B.studied (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

4. Chọn C.falls (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

5. Chọn C.wounded (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

6. Chọn B.classes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

7. Chọn D.believed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

8. Chọn A.tables (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

9. Chọn C.givess (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

10. Chọn D.fixed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

Trên đây là toàn bộ những bài tập phát âm s es ed mà chúng tôi muốn cung cấp cho bạn. Hy vọng với những bài tập này bạn đã có thể thành thạo hơn về cách phát âm s es ed trong Tiếng Anh. Chúc bạn luôn có kết quả thật cao!

Chuyên mục: Game Tiếng Việt

Chuyên mục: Nhà Cái Uy Tín
Source: Minh Gà Chọi

Tôi là một người yêu và đam mê gà chọi. Blog này được lập ra với mục đích chia sẻ đam mê với những ai yêu thích gà chọi. Tất cả kinh nghiệm chăm, nuôi gà chọi của tôi đều được cập nhật tại website này. Nếu thấy hữu ích hãy bấm like và theo dõi tôi nhé. Cám ơn các bạn!